Grand i10 có mặt tại Việt Nam sẽ tham gia vào cuộc cạnh tranh với các đối thủ như KIA Picanto lắp ráp trong nước, Mitsubishi Mirage và Chevrolet Spark.
Bảng giá các mẫu xe của Hyundai tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB) và cập nhật tháng 1-2014
Mẫu xe
Động cơ
Hộp số
Công suấttối đa
Momen xoắncực đại
Giá bán(triệu đồng)
Eon
0.8L
5MT
56/5500
76/4000
344
Grand i10 taxi
1.0L
5MT
66/5500
96/3500
359
Grand i10
1.0L
5MT
66/5500
96/3500
387
Grand i10
1.0L
4AT
66/5500
96/3500
417
Grand i10
1.2L
4AT
87/6000
122/4000
457
i20
1.4L
4AT
100/5500
139/4000
555
i30
1.6L
6AT
130/6300
160/4850
757
Accent
1.4L
5MT
108/6000
136/4000
551
Accent
1.4L
4AT
108/6000
139/5000
599
Accent 5 cửa
1.4L
4AT
108/6000
139/5000
569
Avante
1.6L
5MT
121/6200
152/4200
516
Avante
1.6L
4AT
121/6200
152/4200
580
Avante
2.0L
4AT
143/6000
186/4600
645
Elantra
1.8L
6MT
150/6500
182/4700
699
Elantra
1.8L
6AT
150/6500
182/4700
756
Veloster
1.6L
6AT
130/6300
157/4850
867
Sonata
2.0L
6AT
162/6500
198/4800
1.060
Genesis Coupé
2.0L
8AT
260/6000
306/2000-4500
1.135
Tucson 2.0 4x4
2.0L
6AT
166/6200
202/4600
949
Santa Fe G 4x2
2.4L
6AT
176/6000
231/3750
1.298
Santa Fe D 4x2
2.2L
6AT
181/4000
445/1800-2500
1.330
Theo Dân trí