HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
______________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________
Số: 36/2009/NQ-HĐND7
Thủ Dầu Một, ngày 16 tháng 12 năm 2009
NGHỊ QUYẾT
Về phương án giá các loại đất năm 2010
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
____________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VII – KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3563/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2003 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá VII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL;
- Thường trực Tỉnh uỷ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website Bình Dương;
- Chuyên viên VP: Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT (10 bộ).
CHỦ TỊCH
Vũ Minh Sang
Phụ lục I
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ)
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Nghị Quyết số 36/2009/NQ-HĐND7 ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN ĐƯỜNG
HỆ SỐ(Đ)
TỪ
ĐẾN
I.
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:
1
Nguyễn Chí Thanh
Ngã 3 Suối Giữa
Ngã 4 Võ Cái
1
Ngã 4 Võ Cái
Cầu ông Cộ
0.8
2
Đại lộ Bình Dương
Ranh xã Chánh Mỹ
Ranh phường Hiệp An
1
3
Huỳnh Văn Cù
Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ
1
4
Lê Chí Dân
Ngã 4 Cây Me
Hồ Văn Cống
0.8
5
Nguyễn Văn Cừ
Huỳnh Văn Cù
Lê Chí Dân
1
6
Hồ Văn Cống
Đại lộ Bình Dương
Phan Đăng Lưu
1
7
Phan Đăng Lưu
Nguyễn Chí Thanh
Huỳnh Thị Hiếu
0.8
8
Bùi Ngọc Thu
Nguyễn Chí Thanh
Hồ Văn Cống
0.8
9
Huỳnh Thị Hiếu
Nguyễn Chí Thanh
Ngã 3 Đình Tân An
0.8
10
Cách mạng Tháng Tám
Ngã 4 chợ Cây Dừa
Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ)
1
11
Lê Văn Tách
Hồ Văn Cống
Cuối tuyến
1
12
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
0.8
Bề mặt đường rộng từ 6m đến 9m
0.7
Bề mặt đường rộng từ 4m đến 6m
0.6
II.
HUYỆN THUẬN AN:
1
ĐT-743
Ranh TX.TDM
Ranh Bình Chuẩn - An phú
0.9
Ranh Bình Chuẩn- An phú
KCN Bình Chiểu
1
2
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)
Ngã 4 Hòa Lân
Ngã 4 Bình Chuẩn
1
Ngã 4 Bình Chuẩn
Ranh Tân Phước Khánh
0.8
3
ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
Ranh Thái Hòa
1
4
Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
Ranh TT Tân Phước Khánh
0.9
5
ĐT-746 (Hoa Sen)
Ngã 3 Bình Quới
Ranh huyện Tân Uyên
0.9
6
Đại lộ Bình Dương
Ranh thị xã TDM
Ranh xã Vĩnh Phú (phía các xã)
1
7
ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)
Ngã 4 cầu ông Bố
Ngã tư 550
1
8
Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)
Ngã 3 Cửu Long
Công ty Rosun
1
9
Bình Đức - Bình Đáng
Quốc lộ 13
Ngã 3 cống nhà Hai Lập
1
10
Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)
Ngã 3 Mạch Chà
KDC Lâm Viên
1
11
BH 20
ĐT-743 C
Công ty P&G
0.8
12
Đường Lô 11
ĐT-743C
BH 20
0.8
13
Đường Lô 12
ĐT-743C
BH 20
0.8
14
Đường Lô 13
ĐT-743C
BH 20
0.8
15
Đường Lô 14A
ĐT-743C
BH 20
0.8
16
Đường Lô 15
ĐT-743C
BH 20
0.8
17
Đường Lô 16
ĐT-743C
BH 20
0.8
18
BH 21
ĐT-743C
KCN Đồng An
0.8
19
BH 22
TL 43
KCN Đồng An
0.8
20
ĐT-745
Cua Hàng Gòn
Cầu Bà Hai
0.8
Giáp ranh Lái Thiêu
Giáp ranh Hưng Định
1
21
Đường Chòm Sao
Ngã 3 Thân Đê
Rạch Thuận Giao
0.75
Ranh TG - HĐ
Đại lộ Bình Dương
1
22
Đường Cầu Tàu
ĐT-745
Sông Sài Gòn
0.8
23
Hương lộ 9
Ranh TT.An Thạnh
Sông Sài Gòn
0.6
24
Thuận Giao - An Phú
Ranh An Thạnh - Hưng Định
Ngã 6 An Phú
1
25
An Phú - Thái Hòa
Ngã 6 An Phú
Ranh Thái Hòa
0.8
26
Nguyễn Thị Minh Khai
Ranh Thị xã TDM
Đại lộ Bình Dương
1
27
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp, khu sản xuất
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
0.8
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
0.7
III.
HUYỆN DĨ AN:
1
Đường Xuyên Á (AH1)
Tam Bình
Linh Xuân
1
2
Xa lộ Hà Nội (QL 1A)
1
3
Quốc lộ 1K
1
4
Dĩ An - Bình Đường
Giáp đường Xuyên Á
Ranh thị trấn Dĩ An
1
5
Kha Vạn Cân
Linh Xuân
Linh Tây
1
6
Khu công nghiệp Bình Đường
Giáp đường Xuyên Á (AH1)
Sóng Thần - Đông Á
1
7
Sóng Thần - Đông Á
Giáp đường Xuyên Á (AH1)
Trại heo Đông Á
1
8
Cụm Văn Hóa
Ngã 3 Lò Đúc
Sân Banh
1
9
Phú Châu
Tam Bình
Tam Phú
1
10
Đình Bình Đường
Giáp đường Xuyên Á (AH1)
Cầu Gió Bay
1
11
Kha Vạn Cân - Hàng Không
Kha Vạn Cân
Trại heo Đông Á
1
12
ĐT-743
Ranh xã An Phú
Cây xăng Đông Tân
1
Cây xăng Đông Tân
Ngã 4 Bình Thung
1
Ngã 3 Suối Lồ Ồ
Cầu Bà Khâm
0.9
Cầu Bà Khâm
Chợ Ngãi Thắng
0.7
Chợ Ngãi Thắng
Cầu Đồng Nai
0.8
13
Đường KDC Bình An
ĐT-743
ĐT-743
0.8
14
Tân Đông Hiệp - Tân Bình
Ngã 3 Cây Điệp
Ngã 4 Chiêu Liêu
0.8
Ngã 4 Chiêu Liêu
Cầu 4 Trụ
0.7
15
Trần Hưng Đạo
Cổng 1 Đông Hòa
Ngã 3 Cây Lơn
0.8
16
Đường liên huyện
Ngã 6 An Phú
Tân Ba (tua 12)
0.8
17
Lái Thiêu - Dĩ An
Ngã 3 Đông Tân
Ngã tư 550
1
18
Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp
Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên
0.7
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
0.6
IV.
HUYỆN BẾN CÁT:
1
Đại lộ Bình Dương
Ranh Bến Cát - Thị xã
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
1
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
Ngã ba Lăng xi
0,9
Ngã ba Lăng xi
Ranh thị trấn Mỹ Phước
1
Thị trấn Mỹ Phước
Bia Chiến Thắng Bàu Bàng
1
Các đoạn đường còn lại
1
2
Đường vào Bến Lớn
Ngã 3 đường vào Bến Lớn
Trại giam Bến Lớn
0.8
3
ĐT-741
Ngã 4 Sở Sao
Trụ điện 178 ngã 3 Suối Sỏi xã Hòa Lợi
1
Các đoạn đường còn lại
1
4
ĐT-744
Cầu Ông Cộ
Ngã 4 Thùng Thơ
0.8
Ngã 4 Thùng Thơ
Ranh xã Thanh Tuyền
0.9
5
ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)
Ngã 4 Phú Thứ
Ngã 4 An Điền
0.8
Ngã 4 An Điền
Ranh xã An Lập
0.7
6
ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)
Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)
Ranh xã Long Tân
0.7
7
ĐT-750
Ngã 3 Trừ Văn Thố
Ranh xã Long Hòa
0.7
Ngã 3 Bằng Lăng
Ranh xã Tân Long
0.7
8
Đường Hùng Vương (7A)
Cầu Đò
Ngã 4 An Điền + 200 m
1
Ngã 4 An Điền + 200 m
Ngã 3 Rạch Bắp
0.8
9
Đường 2/9 (7B)
Ngã 4 Ông Giáo
ĐT741
0.7
10
ĐH-602
Ngã ba Lăng Xi
Ranh xã Hòa Lợi
0.8
Ranh xã Hòa Lợi
ĐT-741
0.7
11