Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non cao nhất 120.000 đồng/tháng/cháu
Cập nhật: 24-12-2010 | 00:00:00
Chủ tịch HĐND tỉnh
Vũ Minh Sang đã ký phê chuẩn mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Theo đó, năm học 2010-2011 mức thu học phí
đối với trường nhà trẻ, mẫu giáo đạt chuẩn quốc gia tại phường, thị trấn 120.000
đồng/tháng/cháu, chưa đạt chuẩn quốc gia 60.000 đồng/tháng/cháu; tại các
xã 30.000 đồng/tháng/cháu. Trường Trung học cơ sở tại phường, thị
trấn 40.000 đồng/tháng/học sinh; tại các xã 20.000 đồng/tháng/học
sinh. Trường Trung học phổ thông tại phường, thị trấn 50.000
đồng/tháng/ học sinh; tại các xã 40.000 đồng/tháng/học sinh.Đối với
đào tạo trình độ đại học (công lập), nhóm ngành y dược từ năm học 2010-2011
đến năm học 2014 - 2015 có mức thu học phí cao nhất, tương ứng các năm học:
270.000 đồng/tháng/sinh viên, 360.000 đồng/tháng/sinh viên, 440.000
đồng/tháng/sinh viên, 530.000 đồng/tháng/sinh viên, 600.000
đồng/tháng/sinh viên.Các
khoản học phí cụ thể như sau:Phụ lụcQUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG TỪ
NĂM HỌC 2010-2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014-2015(Kèm theo Nghị quyết số 38
/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)I. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
công lập năm học 2010-2011:1. Nhà trẻ, mẫu
giáo:a) Phường, thị trấn:- Trường đạt chuẩn quốc gia: 120.000 đồng/tháng/cháu; - Trường chưa đạt chuẩn quốc gia: 60.000 đồng/tháng/cháu.b) Các xã: 30.000 đồng/tháng/cháu. 2. Trung học cơ sở:a) Phường, thị trấn: 40.000 đồng/tháng/học sinh.b) Các xã: 20.000 đồng/tháng/học sinh.3. Trung học phổ thông:a) Phường, thị trấn: 50.000 đồng /tháng/học sinh.b) Các xã: 40.000 đồng/tháng/học sinh.4. Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật hướng nghiệp:a) Hệ bổ túc văn hóa (tỉnh, huyện, thị xã):- Cấp 2: 30.000 đồng/tháng/học sinh;- Cấp 3: 40.000 đồng/tháng/học sinh.b) Hướng nghiệp dạy nghề cho học sinh:- Cấp 2: 16.000 đồng/tháng/học sinh;- Cấp 3: 20.000 đồng/tháng/học sinh. II. Mức thu học phí đối với giáo
dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học
2014 - 20151. Đào tạo trình độ đại học:
Đơn vị:
nghìn đồng/tháng/sinh viênSTTNhóm ngànhNăm học2010-20112011-20122012-20132013-20142014-20151 Khoa học xã hội, kinh tế2302803303804302 Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục
thể thao2503203904605303 Y dược270360440530600 2. Đào
tạo trung cấp chuyên nghiệp: Đơn
vị: nghìn đồng/tháng/học sinh STTNhóm ngànhNăm học2010-20112011-20122012-20132013-20142014-20151 Khoa học xã hội, kinh tế1602002302703002 Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể
dục thể thao1802302703203703 Y dược1902503103704203. Đào
tạo trình độ cao đẳng:Đơn vị:
nghìn đồng/tháng/sinh viênSTTNhóm ngànhNăm học2010-20112011-20122012-20132013-20142014-20151 Khoa học xã hội, kinh tế1802202603003402 Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể
dục thể thao2002603103704203 Y dược2202903504204804. Đào
tạo trình độ thạc sĩ: Đơn vị:
nghìn đồng/tháng/học viênSTTNhóm ngànhNăm học2010-20112011-20122012-20132013-20142014-20151 Khoa học xã hội, kinh tế3504205005706502 Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể
dục thể thao3804805906908003 Y dược4005406608009005. Đào
tạo trình độ tiến sĩ: Đơn vị: nghìn
đồng/tháng/học viênSTTNhóm ngànhNăm học2010-20112011-20122012-20132013-20142014-20151 Khoa học xã hội, kinh tế5807008309501.1002 Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể
dục thể thao6308009801.1501.3003 Y dược6809001.1001.3001.5006. Mức
thu học phí đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập:Đơn vị: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viênTTMã nghềNăm học
2010-2011Năm
học
2011-2012Năm học
2012-2013Năm học
2013-2014Năm học
2014-2015TC nghềCĐ nghềTC nghềCĐ nghềTC nghềCĐ nghềTC nghềCĐ nghềTC nghềCĐ nghề1 Báo chí và thông tin;
pháp luật1301501401501501701601701701902 Toán và thông kê1401501501601601701701801801903 Nhân văn: khoa học xã hội
và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội1501601501701601801701901902004 Nông, lâm nghiệp và thủy
sản1701901802001902202002302102405 Khách sạn, du lịch, thể
thao và dịch vụ cá nhân1902002002102102302202402402506 Nghệ thuật2102302202402302602502702702907 Sức khỏe2102302302502402602502802702908 Thú y2302502402702602802702902903109 Khoa học sự sống, sản
xuất và chế biến24026025028026029028031030032010 An ninh quốc phòng26028027030029031030033032035011 Máy tính và công nghệ
thông tin; công nghệ kỹ thuật27030029032030034032036034038012 Khoa học giáo dục và đào
tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường28030030032031034033036035038013 Khoa học tự nhiên28031030033032035034037036039014 Khác29032031034033036035038037040015 Dịch vụ vận tải320360340380360400380420400450III. Học phí học đối với sơ cấp nghề và dạy
nghề thường xuyên: được thu theo thỏa thuận với người học nghềRiêng học
phí đối với hệ sơ cấp học chương trình Singapore
của trường Cao đẳng nghề Việt Nam
– Singapore:
mức thu học phí 270.000 đồng/tháng. Theo HĐND tỉnh