Danh sách các mẹ được Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Cập nhật: 29-04-2016 | 08:02:50

Theo quyết định của Chủ tịch nước năm 2016, Bình Dương có thêm 72 mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. Trong đó, 7 mẹ được phong tặng, 65 mẹ được truy tặng. Sáng nay (29-4), tại buổi lễ họp mặt kỷ niệm 41 năm Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30.4.1975 - 30.4.2016), các mẹ còn sống sẽ được tỉnh tổ chức phong tặng. Các mẹ truy tặng, tỉnh giao cho UBND các huyện, thị, thành phố tổ chức tại địa phương. Báo Bình Dương trân trọng giới thiệu danh sách các mẹ được phong và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” trong dịp này.

 Mẹ Nguyễn Thị Lớn, SN 1921, phường Tân An, TP.Thủ Dầu Một, có chồng và con là liệt sĩ


 Mẹ Nguyễn Thị Dùng, SN 1922, phường Tân An, TP.Thủ Dầu Một có chồng và con trai là liệt sĩ


 Mẹ Đỗ Thị Phăng, SN 1937, xã An Tây, TX.Bến Cát, có chồng và con là liệt sĩ


 Mẹ Phạm Thị Vấn, SN 1932, xã An Tây, TX.Bến Cát, có chồng và con là liệt sĩ


 Mẹ Trần Thị Suối, SN 1930, xã An Tây, TX.Bến Cát, có chồng và con là liệt sĩ


 Mẹ Nguyễn Thị Đính, SN 1941, xã Thạnh Hội, TX.Tân Uyên, có chồng và con là liệt sĩ


 Mẹ Phạm Thị Ba, SN 1928, phường Uyên Hưng, TX.Tân Uyên, có chồng và con là liệt sĩ

 Danh sách các mẹ được Chủ tịch nước truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng

- TP.Thủ Dầu Một

1. Mẹ Trần Thị Phượng, SN 1889, phường Phú Cường, TP.Thủ Dầu Một.

2. Mẹ Đặng Thị Thao, SN 1889, phường Tương Bình Hiệp, TP.Thủ Dầu Một.

3. Mẹ Đỗ Thị Dâm, SN 1922, phường Tân An, TP.Thủ Dầu Một.

4. Mẹ Nguyễn Thị Trận, SN 1925, phường Tân An, TP.Thủ Dầu Một.

5. Mẹ Nguyễn Thị Lê, SN 1894, phường Chánh Nghĩa, TP.Thủ Dầu Một.

6. Mẹ Trương Thị Cang, SN 1898, phường Phú Thọ, TP.Thủ Dầu Một.

7. Mẹ Nguyễn Thị Đừng, SN 1919, phường Tương Bình Hiệp, TP.Thủ Dầu Một.

8. Mẹ Lê Thị Xưa, SN 1900, phường Định Hòa, TP.Thủ Dầu Một.

- TX.Thuận An

9. Mẹ Nguyễn Thị Mè, SN 1906, phường Bình Hòa, TX.Thuận An.

10. Mẹ Nguyễn Thị Ni, SN 1932, phường Thuận Giao, TX.Thuận An.

11. Mẹ Nguyễn Thị Lộc, SN 1913, phường Thuận Giao, TX.Thuận An.

12. Mẹ Cao Thị Đớm, SN 1897, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

13. Mẹ Nguyễn Thị Lái, SN 1926, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

14. Mẹ Nguyễn Thị Phú, SN 1930, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

15. Mẹ Trương Thị Rỏ, SN 1925, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

16. Mẹ Nguyễn Thị Sự, SN 1909, phường Bình Hòa, TX.Thuận An.

17. Mẹ Huỳnh Thị Hai, SN 1886, phường Thuận Giao, TX.Thuận An.

18. Mẹ Đoàn Thị Tý, SN 1899, phường Thuận Giao, TX.Thuận An.

19. Mẹ Phan Thị Đê, SN 1921, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

20. Mẹ Nguyễn Thị Gừng, SN 1918, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

21. Mẹ Lê Thị Thớt, SN 1908, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

22. Mẹ Nguyễn Thị Năm, SN 1928, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

23. Mẹ Nguyễn Thị Pha, SN 1907, phường An Thạnh, TX.Thuận An.

- TX.Dĩ An

24. Mẹ Nguyễn Thị Ngọ, SN 1885, phường Bình An, TX.Dĩ An.

- TX.Tân Uyên

25. Mẹ Nguyễn Thị Chúc, SN 1915, xã Tân Vĩnh Hiệp, TX.Tân Uyên.

26. Mẹ Đỗ Thị Khuyên, SN 1885, xã Bạch Đằng, TX.Tân Uyên.

27. Mẹ Thái Thị Tiện, SN 1910, phường Uyên Hưng, TX.Tân Uyên.

28. Mẹ Nguyễn Thị Lợm, SN 1921, phường Khánh Bình, TX.Tân Uyên.

29. Mẹ Phạm Thị Vinh, SN 1922, phường Tân Phước Khánh, TX.Tân Uyên.

30. Mẹ Võ Thị Lầu, SN 1928, phường Tân Phước Khánh, TX.Tân Uyên.

31. Mẹ Đoàn Thị Mai, SN 1914, xã Thạnh Hội, TX.Tân Uyên.

32. Mẹ Nguyễn Thị Hội, SN 1890, phường Tân Hiệp, TX.Tân Uyên.

33. Mẹ Trần Thị Tranh, SN 1910, phường Tân Hiệp, TX.Tân Uyên.

34. Mẹ Nguyễn Thị Chiêu, SN 1919, phường Tân Hiệp, TX.Tân Uyên.

35. Mẹ Cao Thị Đậu, SN 1899, phường Tân Hiệp, TX.Tân Uyên.

36. Mẹ Trương Thị Kẹn, SN 1904, xã Vĩnh Tân, TX.Tân Uyên.

37. Mẹ Nguyễn Thị Tư, SN 1920, xã Bạch Đằng, TX.Tân Uyên.

38. Mẹ Bùi Thị Hai, SN 1929, phường Uyên Hưng, TX.Tân Uyên.

- TX.Bến Cát

39. Mẹ Lê Thị Cặng, SN 1911, xã An Tây, TX.Bến Cát.

40. Mẹ Nguyễn Thị Cẩn, SN 1919, phường Mỹ Phước, TX.Bến Cát.

41. Mẹ Đoàn Thị Cường, SN 1910, xã An Điền, TX.Bến Cát.

42. Mẹ Trần Thị Lẹt, SN 1928, phường Hòa Lợi, TX.Bến Cát.

43. Mẹ Ung Thị Liễu, SN 1919, phường Hòa Lợi, TX.Bến Cát.

44. Mẹ Trần Thị Đỗ, SN 1914, phường Hòa Lợi, TX.Bến Cát.

45. Mẹ Nguyễn Thị Rở, SN 1917, xã An Tây, TX.Bến Cát.

46. Mẹ Nguyễn Thị Thâu, SN 1906, xã An Tây, TX.Bến Cát.

47. Mẹ Phan Thị Xứng, SN 1910, xã An Tây, TX.Bến Cát.

48. Mẹ Đinh Thị Muốn, SN 1915, phường Chánh Phú Hòa, TX.Bến Cát.

49. Mẹ Nguyễn Thị Chỏi, SN 1917, phường Chánh Phú Hòa, TX.Bến Cát.

50. Mẹ Trần Thị Mao, SN 1914, xã An Tây, TX.Bến Cát.

51. Mẹ Trần Thị Hát, SN 1904, xã An Tây, TX.Bến Cát.

52. Mẹ Nguyễn Thị Hoằng, SN 1926, phường Chánh Phú Hòa, TX.Bến Cát.

53. Mẹ Huỳnh Thị Chính, SN 1911, xã Phú An, TX.Bến Cát.

54. Mẹ Nguyễn Thị Đảnh, SN 1908, xã An Điền, TX.Bến Cát.

55. Mẹ Nguyễn Thị Mài, SN 1897, xã Phú An, TX.Bến Cát.

56. Mẹ Trần Thị Ba, SN 1897, phường Mỹ Phước, TX.Bến Cát.

57. Mẹ Thượng Thị Lang, SN 1917, phường Chánh Phú Hòa, TX.Bến Cát.

58. Mẹ Trần Thị Tám, SN 1895, phường Chánh Phú Hòa, TX.Bến Cát.

59. Mẹ Huỳnh Thị Khá, SN 1921, xã An Điền, TX.Bến Cát.

- Huyện Phú Giáo

60. Mẹ Nguyễn Thị Lang, SN 1905, xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo.

61. Mẹ Nguyễn Thị Ngà, SN 1900, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo.

62. Mẹ Dương Thị Ngộ, SN 1921, xã Tân Long, huyện Phú Giáo.

63. Mẹ Nguyễn Thị Nhen, SN 1894, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo.

64. Mẹ Hồ Thị Hai, SN 1908, xã Tân Long, huyện Phú Giáo.

- Huyện Bàu Bàng

65. Mẹ Võ Thị Nà, SN 1902, xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng.

 NHÓM P.V

Chia sẻ bài viết

LƯU Ý: BDO sẽ biên tập ý kiến của bạn đọc trước khi xuất bản. BDO hoan nghênh những ý kiến khách quan, có tính xây dựng và có quyền không sử dụng những ý kiến cực đoan không phù hợp. Vui lòng gõ tiếng việt có dấu, cám ơn sự đóng góp của bạn đọc.

Gửi file đính kèm không quá 10MB Đính kèm File
Quay lên trên