Giá đất tỉnh Bình Dương năm 2010

Cập nhật: 03-01-2010 | 00:00:00

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH DƯƠNG

______________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________

Số: 36/2009/NQ-HĐND7

Thủ Dầu Một, ngày 16 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

Về phương án giá các loại đất năm 2010

trên địa bàn tỉnh Bình Dương

____________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

KHOÁ VII – KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 80/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá đất, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3563/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn phương án giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (kèm theo phụ lục).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2003 và các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá VII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:

- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;

- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL;

- Thường trực Tỉnh uỷ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;

- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;

- LĐVP: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;

- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã;

- Trung tâm Công báo tỉnh;

- Website Bình Dương;

- Chuyên viên VP: Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh; 

- Lưu: VT (10 bộ).

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vũ Minh Sang

Phụ lục I

 

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ)

 

CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1

 

(Kèm theo Nghị Quyết số 36/2009/NQ-HĐND7 ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ(Đ)

 

TỪ

ĐẾN

 

I.

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

1

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Ngã 4 Võ Cái

1

 

 

 

Ngã 4 Võ Cái

Cầu ông Cộ

0.8

 

2

Đại lộ Bình Dương

Ranh xã Chánh Mỹ

Ranh phường Hiệp An

1

 

3

Huỳnh Văn Cù

Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ

1

 

4

Lê Chí Dân

Ngã 4 Cây Me

Hồ Văn Cống

0.8

 

5

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1

 

6

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

 

7

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

 

8

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

 

9

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Đình Tân An

0.8

 

10

Cách mạng Tháng Tám

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ)

1

 

11

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

1

 

12

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên 

0.8

 

Bề mặt đường rộng từ 6m đến 9m 

0.7

 

Bề mặt đường rộng từ 4m đến 6m 

0.6

 

II.

HUYỆN THUẬN AN:

 

 

 

 

1

ĐT-743

Ranh TX.TDM

Ranh Bình Chuẩn - An phú

0.9

 

 

 

Ranh Bình Chuẩn- An phú

KCN Bình Chiểu

1

 

2

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

Ngã 4 Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

 

 

 

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh Tân Phước Khánh

0.8

 

3

ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1

 

4

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh TT Tân Phước Khánh

0.9

 

5

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Quới

Ranh huyện Tân Uyên

0.9

 

6

Đại lộ Bình Dương

Ranh thị xã TDM

Ranh xã Vĩnh Phú (phía các xã)

1

 

7

ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

 

8

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

 

9

Bình Đức - Bình Đáng

Quốc lộ 13

Ngã 3 cống nhà Hai Lập

1

 

10

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)

Ngã 3 Mạch Chà

KDC Lâm Viên

1

 

11

BH 20

ĐT-743 C

Công ty P&G

0.8

 

12

Đường Lô 11

ĐT-743C

BH 20

0.8

 

13

Đường Lô 12

ĐT-743C

BH 20

0.8

 

14

Đường Lô 13

ĐT-743C

BH 20

0.8

 

15

Đường Lô 14A

ĐT-743C

BH 20

0.8

 

16

Đường Lô 15

ĐT-743C

BH 20

0.8

 

17

Đường Lô 16

ĐT-743C

BH 20

0.8

 

18

BH 21

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

 

19

BH 22

TL 43

KCN Đồng An

0.8

 

20

ĐT-745

Cua Hàng Gòn

Cầu Bà Hai

0.8

 

 

 

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

1

 

21

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0.75

 

 

 

Ranh TG - HĐ

Đại lộ Bình Dương

1

 

22

Đường Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.8

 

23

Hương lộ 9

Ranh TT.An Thạnh

Sông Sài Gòn

0.6

 

24

Thuận Giao - An Phú

Ranh An Thạnh - Hưng Định

Ngã 6 An Phú

1

 

25

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

 

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thị xã TDM

Đại lộ Bình Dương

1

 

27

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp, khu sản xuất

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên 

0.8

 

Bề mặt đường nhỏ  hơn 9m

0.7

 

III.

HUYỆN DĨ AN:

 

 

 

 

1

Đường Xuyên Á (AH1)

Tam Bình

Linh Xuân

1

 

2

Xa lộ Hà Nội (QL 1A)

 

 

1

 

3

Quốc lộ 1K

 

 

1

 

4

Dĩ An - Bình Đường

Giáp đường Xuyên Á

Ranh thị trấn Dĩ An

1

 

5

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

 

6

Khu công nghiệp Bình Đường

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Sóng Thần - Đông Á

1

 

7

Sóng Thần - Đông Á

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

1

 

8

Cụm Văn Hóa

Ngã 3 Lò Đúc

Sân Banh

1

 

9

Phú Châu

Tam Bình

Tam Phú

1

 

10

Đình Bình Đường

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1

 

11

Kha Vạn Cân - Hàng Không

Kha Vạn Cân

Trại heo Đông Á

1

 

12

ĐT-743

Ranh xã An Phú

Cây xăng Đông Tân

1

 

 

 

Cây xăng Đông Tân

Ngã 4 Bình Thung

1

 

 

 

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0.9

 

 

 

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

 

 

 

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Đồng Nai

0.8

 

13

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.8

 

14

Tân Đông Hiệp - Tân Bình

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

 

 

 

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.7

 

15

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.8

 

16

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

 

17

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã 3 Đông Tân

Ngã tư 550

1

 

18

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên 

0.7

 

Bề mặt đường nhỏ  hơn 9m

0.6

 

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thị xã

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

 

 

 

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ngã ba Lăng xi

0,9

 

 

 

Ngã ba Lăng xi

Ranh thị trấn Mỹ Phước

1

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước

Bia Chiến Thắng Bàu Bàng

1

 

 

 

Các đoạn đường còn lại

1

 

2

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0.8

 

3

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Trụ điện 178 ngã 3 Suối Sỏi xã Hòa Lợi

1

 

 

 

Các đoạn đường còn lại

1

 

4

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ngã 4 Thùng Thơ

0.8

 

 

 

Ngã 4 Thùng Thơ

Ranh xã Thanh Tuyền

0.9

 

5

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Ngã 4 An Điền

0.8

 

 

 

Ngã 4 An Điền

Ranh xã An Lập

0.7

 

6

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0.7

 

7

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0.7

 

 

 

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0.7

 

8

Đường Hùng Vương (7A)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200 m

1

 

 

 

Ngã 4 An Điền + 200 m

Ngã 3 Rạch Bắp

0.8

 

9

Đường 2/9 (7B)

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT741

0.7

 

10

ĐH-602

Ngã ba Lăng Xi

Ranh xã Hòa Lợi

0.8

 

 

 

Ranh xã Hòa Lợi

ĐT-741

0.7

 

11

Chia sẻ bài viết

LƯU Ý: BDO sẽ biên tập ý kiến của bạn đọc trước khi xuất bản. BDO hoan nghênh những ý kiến khách quan, có tính xây dựng và có quyền không sử dụng những ý kiến cực đoan không phù hợp. Vui lòng gõ tiếng việt có dấu, cám ơn sự đóng góp của bạn đọc.

Gửi file đính kèm không quá 10MB Đính kèm File
Quay lên trên