(BDO) Trường ĐH Thủ Dầu Một vừa công bố chính thức chỉ tiêu tuyển sinh. Theo đó, 3.300 chỉ tiêu sẽ dành cho 20 ngành ĐH và 12 ngành CĐ trong kỳ tuyển sinh 2013. Trong đó, các ngành đào tạo ĐH tuyển 2.300 chỉ tiêu, các ngành đào tạo CĐ tuyển 1.000 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể của các ngành như sau:
Tên trường
Ngành học
Ký hiệu
trường
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TDM
3.300
1/ Hệ Đại học:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
- Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; điểm trúng tuyển xét theo ngành.
- Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ Mĩ thuật.
- Xét tuyển NV theo quy định.
2/ Hệ Cao đẳng:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo khối thi tương ứng để xét tuyển trên cở sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Ngành Giáo dục Mầm non cách tuyển khối D1 như sau:
Tuyển thí sinh khối D1 đạt 2 môn Văn, Toán theo quy định, và thi năng khiếu: hát - múa, đọc - kể chuyện diễn cảm.
- Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: Từ 8-9 đến 10-9-2013
Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
ĐT: (0650)3835677
Website: www.tdmu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
2.300
Kỹ thuật Xây dựng
D580208
A, A1
150
Kiến trúc
D580102
V
150
Quy hoạch Vùng và Đô thị
D580105
V, A, A1
100
Khoa học Môi trường
D440301
A, A1, B
150
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A, A1, B
100
Kỹ thuật Điện - Điện tử
D520201
A, A1
100
Luật
D380101
A,A1,C,D1
200
Quản trị Kinh doanh
D340101
A, A1, D1
150
Kế toán
D340301
A, A1, D1
150
Kỹ thuật Phần mềm
D480103
A, A1
70
Hệ thống Thông tin
D480104
A ,A1
70
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
200
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220310
D1, D4
50
Giáo dục học
D140101
A, A1, C, D1
50
Giáo dục Tiểu học
D140202
A, A1, C, D1
150
Giáo dục Mầm non
D140201
D1, M
150
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C, D1
70
Sư phạm Lịch sử
D140218
C, D1
70
Hóa học
D440112
A, B
70
Công tác Xã hội
D760101
C, D1
100
Các ngành đào tạo cao đẳng
1.000
Kế toán
C340301
A, A1, D1
100
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
C510103
A, A1
100
Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc
C510101
V
100
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
C510301
A, A1
100
Công tác Xã hội
C760101
C, D1
50
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
D1
100
Giáo dục Mầm non
C140201
M, D1
100
Giáo dục Tiểu học
C140202
A, A1, C, D1
100
Sư phạm Toán học
C140209
A, A1
100
Sư phạm Vật lý
C140211
A, A1
50
Sư phạm Sinh học
C140213
B
50
Sư phạm Địa lý
C140219
C
50
Ngọc Thanh