Phụ lụcBảng giá các loại đất
năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Kèm theo Nghị quyết số 29 /2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Dương)I. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác 1. Thị xã Thủ Dầu
Một_______________________________ Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực(ĐVT: 1.000 đ/m2)Khu vực 1Khu vực 21. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1160150Vị trí 2150140Vị trí 3130120Vị trí 41001002. Đất trồng cây lâu năm và
đất nông nghiệp khác: Vị trí 1190180Vị trí 2180160Vị trí 3150140Vị trí 41101103. Đất rừng sản xuất:70604. Đất nuôi trồng thủy sản:9585 2. Huyện Thuận AnLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2)Khu vực 1Khu vực 21. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1160140Vị trí 2140120Vị trí 3110100Vị trí 480802. Đất
trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1190170Vị trí 2170150Vị trí 3120110Vị trí 490903. Đất rừng sản xuất:70604. Đất nuôi trồng thủy sản:90803. Huyện Dĩ An Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 21. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1160140Vị trí 2140120Vị trí 3110100Vị trí 480802. Đất
trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: Vị trí 1190170Vị trí 2170150Vị trí 3120110Vị trí 490903. Đất rừng sản xuất:70604. Đất nuôi trồng thủy sản:9080 4. Huyện Bến Cát Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 21. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 1140100Vị trí 211090Vị trí 39580Vị trí 470702. Đất trồng cây lâu năm và
đất nông nghiệp khác: Vị trí 1150130Vị trí 2130100Vị trí 311090Vị trí 480803. Đất rừng sản xuất:60504. Đất nuôi trồng thủy sản:8070 5. Huyện Tân Uyên Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 21. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 113095Vị trí 210585Vị trí 38570Vị trí 465652. Đất trồng cây lâu năm và
đất nông nghiệp khác: Vị trí 1140120Vị trí 213095Vị trí 310585Vị trí 475753. Đất rừng sản xuất:60504. Đất nuôi trồng thủy sản:8070 6. Huyện Phú Giáo Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 21. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 17060Vị trí 26050Vị trí 35040Vị trí 435352. Đất trồng cây lâu năm và
đất nông nghiệp khác: Vị trí 18070Vị trí 27060Vị trí 36050Vị trí 445453. Đất rừng sản xuất:45304. Đất nuôi trồng thủy sản:5045 7. Huyện Dầu Tiếng Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 21. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: Vị trí 17060Vị trí 26050Vị trí 35040Vị trí 435352. Đất trồng cây lâu năm và
đất nông nghiệp khác: Vị trí 18070Vị trí 27060Vị trí 36050Vị trí 445453. Đất rừng sản xuất:45304. Đất nuôi trồng thủy sản:5045 Ghi chú:- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã nằm ven trục
đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao
thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.- Khu
vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông
nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường
cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét
trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách hành
lang bảo vệ (HLBV) đường bộ trong phạm vi 100 mét.- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV
đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 100 mét đến 200 mét. - Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong
phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.- Vị
trí 4: Vị trí đất
cách HLBV đường bộ trên 300 mét.-
Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân
ra từng vị trí đất để áp giá. II.
Bảng giá đất ở tại nông thôn1. Thị xã Thủ Dầu Một Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 12.2501.610Vị trí 21.6101.320Vị trí 3950810Vị trí 4540540 2. Huyện Thuận An Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 11.8501.320Vị trí 21.3201.080Vị trí 3780660Vị trí 44404403. Huyện Dĩ An Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 11.8501.320Vị trí 21.3201.080Vị trí 3780660Vị trí 4440440 4. Huyện Bến CátLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 11.200940Vị trí 2880610Vị trí 3550420Vị trí 4330330 5. Huyện Tân Uyên Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 11.150860Vị trí 2860550Vị trí 3550420Vị trí 4330330 6. Huyện Phú Giáo Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 1660450Vị trí 2360300Vị trí 3260200Vị trí 4150150 7. Huyện Dầu Tiếng Loại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 1660450Vị trí 2360300Vị trí 3260200Vị trí 4150150Ghi chú:- Khu vực 1 (KV1): là đất ở trên địa bàn các xã và nằm
ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao
thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư -
đô thị mới.- Khu vực 2 (KV2): là đất ở trên
địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng
do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ
4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách HLBV
đường bộ trong phạm vi 50 mét.- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV
đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 150 mét.- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong
phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.- Vị trí 4: Thửa
đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.- Cự
ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số
điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.-
Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp
giá.- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất, nhiều
trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí đất, trục
đường để áp giá.-
Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường cấp phối sỏi đỏ có bề mặt đường rộng
từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I và II thì áp dụng theo hệ
số thấp nhất trong cùng khu vực.-
Nguyên tắc áp giá được xác định như sau:+ Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó
được áp theo giá đất của đường đó.+ Thửa
đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường có nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất
đó được áp theo giá đất của đường có mức giá cao nhất.+ Thửa đất có cạnh tiếp giáp với
đường có bề rộng mặt đường dưới 4 mét do cấp xã quản lý và thông ra nhiều tuyến
đường có nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường
có cự ly gần nhất dẫn theo đường bộ đi
đến thửa đất. III. Bảng giá đất ở tại đô thị1. Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú
Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ,
Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân) Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IIILoại 123.4007.0004.7002.350Loại 215.6005.4003.1001.550Loại 39.9004.1001.6501.150Loại 46.6002.5001.150820Loại 53.3001.300810660 2. Thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ AnLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IVLoại 19.6003.6001.800960Loại 27.2003.0001.200840Loại 34.8001.800840600Loại 42.4009606004803. Thị trấn An Thạnh và thị trấn Lái Thiêu, huyện
Thuận AnLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IVLoại 19.6003.6001.800960Loại 27.2003.0001.200840Loại 34.8001.800840600Loại 42.4009606004804. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và
thị trấn Thái Hòa, huyện Tân UyênLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 17.5003.2001.150850Loại 25.2002.000850650Loại 33.2001.450650500Loại 42.0009505004005. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến CátLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 18.0003.3001.350900Loại 26.0002.3001.000700Loại 33.7001.650700550Loại 42.2001.0005504506. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú GiáoLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 14.5001.500700500Loại 22.5001.000500400Loại 31.500700400300Loại 41.0004003002007. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu TiếngLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 14.5001.500700500Loại 22.5001.000500400Loại 31.500700400300Loại 41.000400300200 Ghi
chú:* Phân loại vị trí đất ở tại đô thị: - Vị
trí 1: Thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50
mét.- Vị trí 2: Thửa đất
không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường
bộ từ 50 mét đến 100 mét. - Vị
trí 3: Thửa đất cách
HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.- Vị
trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên
200 mét.- Cự
ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá
chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí
đất để áp giá.- Trường hợp thửa đất nằm trên
nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với
từng vị trí đất, trục đường để áp giá.-
Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường cấp phối sỏi đỏ có bề mặt đường rộng
từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo hệ số
thấp nhất trong cùng khu vực.-
Nguyên tắc áp giá được xác định như sau:+ Thửa đất có cạnh
tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.+ Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường có
nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường có mức
giá cao nhất.+
Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường có bề rộng mặt đường dưới 4 mét do
cấp xã quản lý và thông ra nhiều tuyến đường có nhiều mức giá khác nhau thì
thửa đất đó được áp theo giá đất của đường có cự ly gần nhất dẫn theo đường
bộ đi đến thửa đất. IV.
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp1. Bảng giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôna) Thị xã
Thủ Dầu MộtLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 11.5801.140Vị trí 21.130930Vị trí 3660560Vị trí 4370370b) Huyện Dĩ
AnLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 11.300920Vị trí 2920750Vị trí 3550460Vị trí 4310310c) Huyện
Thuận AnLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 11.300920Vị trí 2920750Vị trí 3550460Vị trí 4310310d) Huyện Bến
CátLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 1840660Vị trí 2620430Vị trí 3390290Vị trí 4230230 đ) Huyện Tân
UyênLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 1810600Vị trí 2600390Vị trí 3390300Vị trí 4230230e) Huyện Phú
GiáoLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 1460320Vị trí 2250210Vị trí 3180140Vị trí 4105105g) Huyện Dầu
TiếngLoại đấtĐơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2).Khu vực 1Khu vực 2Vị trí 1460320Vị trí 2250210Vị trí 3180140Vị trí 4105105Ghi chú:- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven
trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao
thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư -
đô thị mới.- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn
các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do
huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4
mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách HLBV
đường bộ trong phạm vi 50 mét.- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV
đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 150 mét.- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong
phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.- Vị
trí 4: Thửa đất cách HLBV
đường bộ trên 300 mét.- Cự
ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá
chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí
đất để áp giá.- Trường hợp thửa đất nằm trên
nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với
từng vị trí đất, trục đường để áp giá.-
Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường cấp phối sỏi đỏ có bề mặt đường rộng
từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I và II thì áp dụng theo hệ
số thấp nhất trong cùng khu vực.-
Nguyên tắc áp giá được xác định như sau:+ Thửa đất có cạnh
tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.+ Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường có
nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường có mức
giá cao nhất.+ Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường có bề
rộng mặt đường dưới 4 mét do cấp xã quản lý và thông ra nhiều tuyến đường có
nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường có cự ly
gần nhất dẫn theo đường bộ đi đến thửa
đất. 2. Bảng giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Thị xã Thủ Dầu Một
(các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa,
Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IIILoại 115.2004.5503.0401.530Loại 210.1503.5002.0001.000Loại 36.4502.7001.050750Loại 44.3001.600750540Loại 52.150850530430b) Thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ AnLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IVLoại 16.2402.3401.170620Loại 24.6801.950780550Loại 33.1201.170550390Loại 41.560620390310 c) Thị trấn An Thạnh và thị trấn Lái Thiêu, huyện
Thuận AnLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4IVLoại 16.2402.3401.170620Loại 24.6801.950780550Loại 33.1201.170550390Loại 41.560620390310d) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và
thị trấn Thái Hòa, huyện Tân UyênLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 14.8802.080750550Loại 23.3801.300550420Loại 32.080950420330Loại 41.300620330260đ) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến CátLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 15.2002.150880550Loại 23.9001.500650460Loại 32.4001.070460330Loại 41.400600360290e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú GiáoLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 12.930980460330Loại 21.630650330260Loại 3980460260200Loại 4650260200130 g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu TiếngLoại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4VLoại 12.930980460330Loại 21.630650330260Loại 3980460260200Loại 4650260200130Ghi
chú:* Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị: - Vị
trí 1: Thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50
mét.- Vị
trí 2: Thửa
đất không tiếp giáp và cách HLBV
đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 100 mét.- Vị
trí 3: Thửa đất cách
HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.- Vị
trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên
200 mét.- Cự
ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá
chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.-
Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp
giá.- Trường hợp thửa đất nằm trên
nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với
từng vị trí đất, trục đường để áp giá.-
Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường cấp phối sỏi đỏ có bề mặt đường rộng
từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo hệ số
thấp nhất trong cùng khu vực.-
Nguyên tắc áp giá được xác định như sau:+ Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó
được áp theo giá đất của đường đó.+ Thửa
đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường có nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất
đó được áp theo giá đất của đường có mức giá cao nhất.+ Thửa đất có cạnh tiếp giáp với
đường có bề rộng mặt đường dưới 4 mét do cấp xã quản lý và thông ra nhiều tuyến
đường có nhiều mức giá khác nhau thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường
có cự ly gần nhất dẫn theo đường bộ đi
đến thửa đất. V.
Khu vực đất giáp ranh1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị- Khu
vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị được xác định từ đường phân địa giới hành
chính giữa các huyện, thị vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với
đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.- Trường
hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định
từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100
mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.- Giá
đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc: + Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng
tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa
bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện,
thị có mức giá cao hơn.+
Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai
huyện, thị xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn
huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện,
thị có mức giá cao hơn.2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn
với các xã-
Tương tự như trên, khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã
được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn
với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất. -
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối,
kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường
thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.-
Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc: + Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng
tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa
bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường,
thị trấn có mức giá cao hơn.+
Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của
phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa
bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức
giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn./
Phụ
lục I
BẢNG
QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ)
CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
ĐỐI
VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Nghị quyết số 29
/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phụ
lục IBẢNG
QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ)CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNHĐỐI
VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1 (Kèm theo Nghị quyết số 29
/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
TÊN
ĐƯỜNG
ĐOẠN
ĐƯỜNG
HỆ
SỐ
TỪ
ĐẾN
(Đ)
I.
THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:
1
Nguyễn Chí Thanh
Ngã 3 Suối Giữa
Ngã 4 Võ Cái
1
Ngã 4 Võ Cái
Cầu Ông Cộ
0.8
2
Đại lộ Bình Dương
Ranh xã Chánh Mỹ
Ranh phường Hiệp An
1
3
Huỳnh Văn Cù
Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ
1
4
Lê Chí Dân
Ngã 4 Cây Me
Hồ Văn Cống
0.8
5
Nguyễn Văn Cừ
Huỳnh Văn Cù
Lê Chí Dân
1
6
Hồ Văn Cống
Đại lộ Bình Dương
Phan Đăng Lưu
1
7
Phan Đăng Lưu
Nguyễn Chí Thanh
Huỳnh Thị Hiếu
0.8
8
Bùi Ngọc Thu
Nguyễn Chí Thanh
Hồ Văn Cống
0.8
9
Huỳnh Thị Hiếu
Nguyễn Chí Thanh
Ngã 3 Đình Tân An
0.8
10
Cách Mạng Tháng Tám
Ngã 4 chợ Cây Dừa
Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ)
1
11
Lê Văn Tách
Hồ Văn Cống
Cuối tuyến
1
12
Nguyễn Văn Lộng
Đại Lộ Bình Dương
Giáp đường Huỳnh Văn Cù
1
13
Đường nội bộ các khu
dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã
hiện hữu.
Bề mặt đường rộng từ 9m trở
lên
0.8
Bề mặt đường rộng từ 6m đến
9m
0.7
Bề mặt đường rộng từ 4m đến
6m
0.5
II.
HUYỆN THUẬN AN:
1
ĐT-743
Ranh thị xã TDM
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
0.9
Ranh Bình Chuẩn - An Phú
KCN Bình Chiểu
1
2
Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình
Chuẩn)
Ngã 4 Hòa Lân
Ngã 4 Bình Chuẩn
1
Ngã 4 Bình Chuẩn
Ranh Tân Phước Khánh
0.8
3
ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
Ranh Thái Hòa
1
4
Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ
Ranh TT.Tân Phước Khánh
0.9
5
ĐT-746 (Hoa Sen)
Ngã 3 Bình Quới
Ranh huyện Tân Uyên
0.9
6
Đại lộ Bình Dương
Ranh thị xã TDM
Ranh xã Vĩnh Phú (phía các xã)
1
7
ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)
Ngã 4 cầu Ông Bố
Ngã tư 550
1
8
Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)
Ngã 3 Cửu Long
Công ty Rosun
1
9
Bình Đức - Bình Đáng
Quốc lộ 13
Ngã 3 cống nhà Hai Lập
1
10
Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)
Ngã 3 Mạch Chà
KDC Lâm Viên
1
11
Đường Lô 11
ĐT-743C
BH - 20
0.8
12
Đường Lô 12
ĐT-743C
BH - 20
0.8
13
Đường Lô 13
ĐT-743C
BH - 20
0.8
14
Đường Lô 14A
ĐT-743C
BH - 20
0.8
15
Đường Lô 15
ĐT-743C
BH - 20
0.8
16
Đường Lô 16
ĐT-743C
BH - 20
0.8
17
BH - 20
ĐT-743C
Công ty P&G
0.8
18
BH - 21
ĐT-743C
KCN Đồng An
0.8
19
BH - 22
TL - 43
KCN Đồng An
0.8
20
ĐT-745
Cua Hàng Gòn
Cầu Bà Hai
0.8
Giáp ranh Lái Thiêu
Giáp ranh Hưng Định
1
21
Đường Chòm Sao
Ngã 3 Thân Đê
Rạch Thuận Giao
0.75
Ranh TG - HĐ
Đại lộ Bình Dương
1
22
Đường Cầu Tàu
ĐT-745
Sông Sài Gòn
0.8
23
Hương lộ 9
Ranh TT.An Thạnh
Sông Sài Gòn
0.6
24
Thuận Giao - An Phú
Ranh An Thạnh - Hưng Định
Ngã 6 An Phú
1
25
An Phú - Thái Hòa
Ngã 6 An Phú
Ranh Thái Hòa
0.8
26
Nguyễn Thị Minh Khai
Ranh thị xã TDM
Đại lộ Bình Dương
1
27
Đường nội bộ các khu dân cư mới,
các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp, khu sản xuất
Bề mặt đường rộng từ 9m trở
lên
0.8
Bề mặt đường nhỏ hơn 9m
0.7
III.
HUYỆN DĨ AN:
1
Đường Xuyên Á (AH1)
Tam Bình
Linh Xuân
1
2
Xa lộ Hà Nội (QL 1A)
1
3
Quốc lộ 1K
1
4
Dĩ An - Bình Đường
Cầu vượt Sóng Thần
Ranh TT Dĩ An
1
5
Kha Vạn Cân
Linh Xuân
Linh Tây
1
6
Khu công nghiệp Bình Đường
Giáp đường Xuyên Á (AH1)
Sóng Thần - Đông Á
1
7
Sóng Thần - Đông Á
Giáp đường Xuyên Á (AH1)
Trại heo Đông Á
0.8
8
Cụm Văn Hóa
Đường Đình Bình Đường
Phú Châu
0.8
9
Phú Châu
Giáp đường Xuyên Á (AH1)
Tam Phú
1
10
Đình Bình Đường
Giáp đường Xuyên Á (AH1)
Cầu Gió Bay
0.8
11
Kha Vạn Cân - Hàng Không
Kha Vạn Cân
Trại gà Hàng Không
1
12
ĐT-743
Ranh xã An Phú
Cây xăng Đông Tân
1
Cây xăng Đông Tân
Ngã 4 Bình Thung
1
Ngã 3 Suối Lồ Ồ
Cầu Bà Khâm
0.9
Cầu Bà Khâm
Chợ Ngãi Thắng
0.7
Chợ Ngãi Thắng
Cầu Đồng Nai
0.9
13
Đường KDC Bình An